Một số loài theo châu lục Chi Mận mơ

Lưu ý: Danh sách này chưa hoàn thiện.

Cựu thế giới

Một món mơ châu Âu kho với rượu vang đỏ
  • Prunus africana - anh đào châu Phi. Sinh trưởng ở các khu vực rừng núi của hạ SaharaMadagascar.
  • Prunus armeniaca - Mơ tây (hạnh). Trung Á tới Trung Quốc.
  • Prunus avium - anh đào hoang, còn gọi là anh đào ngọt, là nguồn gốc của nhiều loại anh đào ăn quả. Sinh trưởng ở châu Âu tới Tây Á.
  • Prunus brigantina - mơ Briançon. Đông nam Pháp.
  • Prunus campanulata - anh đào hoa chuông. Miền nam Trung Quốc, Đài Loan.
  • Prunus canescens - anh đào lá xám. Trung Quốc.
  • Prunus cantabridgensis - anh đào Cambridge. Nguồn gốc không rõ, có thể là ở miền đông châu Á và cũng có thể là giống lai.
  • Prunus caspica
  • Prunus cerasoides - đây là cây anh đào được trồng phổ biến ở Đà Lạt.
  • Prunus cerasus - anh đào chua hay anh đào Morello. châu Âu và Tây Nam Á.
  • Prunus cerasifera - mận Myrobalan hay mận anh đào. Đông nam châu Âu và tây nam châu Á.
  • Prunus cocomilia - mận Naples. Đông nam châu Âu (Italy, Balkan).
  • Prunus cornuta - anh đào dại Himalaya. Himalaya.
  • Prunus dasycarpa - mơ đen. Có lẽ là giống lai của P. armeniaca x P. cerasifera.
  • Prunus davidiana - đào David. Trung Quốc.
  • Prunus divaricata
  • Prunus domestica - mận châu Âu, mận tía. Được cho là giống lai, có lẽ từ Tây Á và Caucasus.
  • Prunus dulcis - hạnh nhân. Đông nam châu Âu, tây nam châu Á.
  • Prunus fruticosa - anh đào lùn, anh đào Siberi. Đông nam châu Âu, Bắc Á.
  • Prunus grayana - anh đào dại xám. Nhật Bản.
  • Prunus incana - anh đào liễu. Tiểu Á, Caucasus.
  • Prunus incisa - anh đào Fuji. Nhật Bản.
  • Prunus insititia
  • Prunus italica
  • Prunus jacquemontii - anh đào Afghanistan. Tây bắc Himalaya ở Afghanistan và Pakistan.
  • Prunus laurocerasus - anh đào nguyệt quế. Balkan và Tây Á.
  • Prunus lusitanica - nguyệt quế Bồ Đào Nha. Iberia.
  • Prunus maackii - anh đào Mãn Châu. Đông bắc châu Á.
  • Prunus mahaleb - anh đào St Lucie, hay anh đào Mahaleb. châu Âu.
  • Prunus mume - mơ ta hay mơ Nhật Bản. Trung Quốc và Nhật Bản.
  • Prunus nipponica - anh đào núi cao Nhật Bản. Nhật Bản.
  • Prunus padus - anh đào dại. miền bắc đại lục Á-Âu.
  • Prunus persica - đào, nguồn gốc không chắc chắn, có lẽ từ Tây Á.
  • Prunus prostrata - anh đào trườn hay anh đào núi khu vực Địa Trung Hải và Tây Á.
  • Prunus ramburii
  • Prunus salicina - mận Bắc. Bắc Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản.
  • Prunus sargentii - anh đào Sargent. miền bắc Nhật Bản.
  • Prunus serrula - anh đào Tây Tạng. Miền tây Trung Quốc tới Trung Á.
  • Prunus serrulata - anh đào Nhật Bản (Sakura). Đông Á.Cây anh đào Nhật Bản (Prunus serrulata) nở hoa
  • Prunus sibirica - mơ Siberi. Đông bắc châu Á.
  • Prunus simonii - mận mơ. miền bắc Trung Quốc.
  • Prunus sogdiana
  • Prunus speciosa - anh đào Oshima. Các đảo Oshima & Izu của Nhật Bản.
  • Prunus spinosa - mận gai. châu Âu, Bắc Phi, Tây Á.
  • Prunus subhirtella - nguồn gốc không chắc chắn, có lẽ từ Đông Á.
  • Prunus tenella - hạnh lùn Nga. Khu vực biển Đen.
  • Prunus tomentosa - anh đào lông. Tây nam Trung Quốc, Himalaya.
  • Prunus ussuriensis
  • Prunus ursina
  • Prunus yedoensis - anh đào Yoshino. Nhật Bản, có thể có nguồn gốc là cây lai giống.

Bắc Mỹ

  • Prunus allegheniensis - mận Allegheny. Trong dãy núi Appalachian.
  • Prunus americana - mận Mỹ. Phần lớn ở Hoa Kỳ về phía đông của Đại Bình nguyên (Great Plains) và miền cực nam Canada.
  • Prunus andersonii - đào sa mạc. Tây nam Hoa Kỳ.
  • Prunus angustifolia - mận Chickasaw. Đông nam Hoa Kỳ.
  • Prunus besseyi - anh đào cát phương tây. Đại bình nguyên & và đông dãy núi Rocky.
  • Prunus caroliniana - anh đào nguyệt quế Carolina. Đông nam Hoa Kỳ.
  • Prunus emarginata - anh đào đắng. Từ British Columbia tới Oregon.
  • Prunus hortulana - mận Hortulan. Chủ yếu ở Missouri và Illinois cũng như khu vực xung quanh.
  • Prunus ilicifolia. anh đào lá nhựa ruồi. California.
  • Prunus maritima - mận bờ biển. Đông bắc bờ biển Đại Tây Dương.
  • Prunus mexicana - mận cây lớn. Đông nam Đại bình nguyên.
  • Prunus munsoniana - mận ngỗng trời. Chủ yếu ở Missouri và miền đông Kansas và các khu vực xung quanh.
  • Prunus nigra - mận Canada. Miền cực đông nam Canada về phía tây tới Manitoba và miền cực đông bắc Hoa Kỳ.
  • Prunus pensylvanica - anh đào ghim. Nửa miền nam Canada và miền cực bắc Hoa Kỳ.
  • Prunus pumila - anh đào cát. Đông nam, trung-nam Canada và miền bắc Hoa Kỳ về phía tây tới Wyoming.
  • Prunus serotina - anh đào đen. Miền cực đông nam Canada và phần lớn miền đông Hoa Kỳ ở Đại bình nguyên, cũng thấy ở Arizona và Guatemala.
  • Prunus subcordata - mận Oregon. Oregon, California.
  • Prunus virginiana - anh đào dại. Miền nam Canada và phần lớn miền đông Hoa Kỳ, ngoại trừ phần cực nam.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chi Mận mơ http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://biology.umaine.edu/Amelanchier/Rosaceae_200... http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/splist.p... http://d-nb.info/gnd/4235438-9 http://data.canadensys.net/vascan/taxon/1593 http://www.nzor.org.nz/names/40459a69-3737-4326-91... //dx.doi.org/10.1007%2Fs00606-007-0539-9 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://fossilworks.org/bridge.pl?a=taxonInfo&taxon... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=3...